Russian https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=category&id=27&Itemid=567&lang=en Mon, 20 May 2024 04:00:56 +0700 Joomla! - Open Source Content Management en-gb A CENTER TEACHING EFFECTIVELY COMMUNICATIVE RUSSIAN IN NHA TRANG CITY IS BIET https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=590:a-center-teaching-effectively-communicative-russian-in-nha-trang-city-is-biet&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=590:a-center-teaching-effectively-communicative-russian-in-nha-trang-city-is-biet&catid=27&Itemid=567&lang=en

BIET is the center teaching effectively communicative Russian in Nha Trang city because it has the enthusiastic, experienced teacher team whose Master of Russian Language and graduated from famous universities in Russia.

Teachers always help students with standard pronunciation, good grammar, vocabulary building, communicative reflex through conversations and thanks to these, only after one course, they can speak Russian well.

Fluently Russian communication in Nha Trang is the advantage for everyone, especially who work for tourism.

Why don’t you come to BIET, a center teaching effectively communicative Russian in Nha Trang city?

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Fri, 02 Feb 2018 07:31:01 +0700
SOME RUSSIAN WORDS REGARDING RESTAURANTS https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=560:some-russian-words-regarding-restaurants&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=560:some-russian-words-regarding-restaurants&catid=27&Itemid=567&lang=en

1. Looking for a restaurant:
Ở đâu có một nhà hàng tốt? (Где есть хороший ресторан?)
Chúng tôi cần một bàn cho bốn người. (Нам нужен столик на четверых)
Tôi muốn đặt bàn cho hai người. (Я хотел бы заказать столик на двоих)
Bồi bàn nam (Официант)          Bồi bàn nữ (Официантка)
Tôi có thể xem thực đơn không? (Могу я посмотреть меню?)
Bạn giới thiệu món nào? (Что бы вы посоветовали?)
Món này gồm những gì? (Что включено?)
Nó có kèm salad không? (К этому блюду подается салат?)
Món súp của ngày là gì? (Какой суп дня?)
Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì? (Какие сегодня блюда дня?)
Ông muốn ăn gì? (Что бы вы хотели поесть?)
Món tráng miệng trong ngày là gì? (Десерт дня?)

2. At a dining - table:
Đồ uống (Напиток)   Với đá  (Со льдом)    Muỗng (Ложка)   Dao (Нож)   Nĩa (Вилка)
Ly, cốc (Стакан)  Đĩa (Тарелка)  Đĩa để lót tách (Блюдце)  Tách, chén (Чашка)
Tôi cần một cái khăn ăn (Мне нужна салфетка)
Tôi không muốn hạt tiêu (Мне не нужен перец) Lọ tiêu (Перечница)
Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không? (Передайте, пожалуйста, соль) Lọ muối (Солонка)

3. Ordering the courses:
Thịt vẫn sống (Мясо сырое)  Tôi thích nó chín tái. (Мне нравится непрожаренное, с кровью)
Tôi thích nó chín vừa. (Мне нравится средней прожарки)
Chín kỹ (Хорошо прожаренный)
Tôi muốn thử một món ăn địa phương. (Я хотел бы попробовать блюдо местной кухни)
Tôi bị dị ứng với các loại thức ăn khác nhau (У меня аллергия на различные продукты питания)
Thành phần của nó gồm những gì? (Что сюда входит?)
Bạn có loại thịt nào? (Какое мясо вы подаете?)

4. What is the food like?:
Bạn có thể lấy giúp tôi trái cây không? (Принесите, пожалуйста, фрукты?)
Cái này bẩn quá (Это грязная)
Bạn có thể lấy thêm cho tôi chút nước không? (Можно воды, пожалуйста?)
Món kia ngon thật (Это было вкусно)  Nó có cay không? (Это острое?)  Cá có tươi không? (Рыба свежая?)
Chúng có ngọt không? (Они сладкие?)  Chua (Кислый)  Thức ăn bị nguội (Еда холодная)
Nó bị nguội (Это холодное)

5. Preparing for the food:
Món này chuẩn bị như thế nào? (Как это готовится?)  Nướng bánh (Запеченный)  
Nướng bằng vỉ (Гриль)  Quay (Жаренный на открытом огне)  Chiên (Жареный)
Xào (Тушеный)  Hấp (На пару)  Xắt nhỏ (Рубленый)  Món này bị cháy (Это подгорело)
Bữa sáng (Завтрак)  Bữa trưa (Обед)  Bữa tối (Ужин)  Tôi đang ăn kiêng (Я на диете)
Tôi là người ăn chay (Я вегетарианец)  Tôi không ăn thịt (Я не ем мясо)
Tôi dị ứng với các loại hạt (У меня аллергия на орехи)

6. Payment:
Ăn (Есть)  Uống (Пить)
Tôi có thể nói chuyện với người quản lý không? (Могу я поговорить с управляющим?)
Đây là cái gì? (Что это?)  Hóa đơn (Счет)  Tiền boa (Чаевые)
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? (Могу ли я заплатить кредитной картой?)
Tôi nợ bạn bao nhiêu? (Сколько я вам должен?)   Vui lòng cho xin hóa đơn. (Счет, пожалуйтса)
Ông có thẻ tín dụng khác không? (У вас есть другая кредитная карта?)
Tôi cần một tờ biên lai. (Мне нужен чек)  Nhà tắm ở đâu? (Где находится туалет?)
Lối ra (Выход)   Lối vào (Вход)
Cảm ơn bạn vì đã phục vụ tốt (Спасибо за хорошее обслуживание)

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Tue, 03 Jan 2017 03:51:24 +0700
BIET HAS STARTED THE RUSSIAN CLASS FOR “SMALL TRADERS” https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=480:biet-has-started-the-russian-class-for-small-traders&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=480:biet-has-started-the-russian-class-for-small-traders&catid=27&Itemid=567&lang=en

At 1:00pm, 14th April, 2014, BIET has started the Russian class for “Small Traders” at Branch 2 – 50 Nguyen Khuyen Street – Vinh Hai Ward – Nha Trang City. The class has started with 06 students but thee were engrossed in study and all of them were pleased with this program content because, in their ipinion, with this practical and easy-understanding teaching method of BIET’s teacher, they can communicate with Russian people in Russian after 6-week period and their business will be better and their turnover will increase.

BIET will keep on starting Russian classes like this to serve all “Small Traders” in Nha Trang city and other Russian classes are “Russian for Tourism”

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Tue, 15 Apr 2014 03:51:06 +0700
RUSSIAN CLASS FOR SMALL TRADERS IN NHA TRANG https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=479:russian-class-for-small-traders-in-nha-trang&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=479:russian-class-for-small-traders-in-nha-trang&catid=27&Itemid=567&lang=en

Russian class for Small Traders in Nha Trang is only at BIET. Why? We know that the small traders’ turnover cannot surely increase significantly before Russian’s large shopping demand in Nha Trang city if they cannot speak Russian well. BIET, therefore, designed Russian class for small traders in Nha Trang city.  

The prgram sticks closely to products they are selling via communicative sentences and concrete conversations such as greeting, saying goodbye, thanking, inviting customers to buy goods, vocabularies of products they are selling, introducing products, selecting produtcs for customers, telling (reducing, ….) price, scaling, measuring and counting products they chose, paying, returning the change, …saying goodbye, sentences having sympathy to invite them to return later or recommend others, …

Russian class for Small Traders in Nha Trang is only at BIET


 

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Wed, 26 Mar 2014 12:29:55 +0700
SOME RUSSIAN IDIOMS https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=475:some-russian-idioms&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=475:some-russian-idioms&catid=27&Itemid=567&lang=en

 1. не везет в картах , повезет в любви (Đen bạc, đỏ tình)
 2. Нет худа без добра (Trong cái rủi có cái may)
 3.  На языке — Будда, а в сердце — змея (Khẩu phật, tâm xà)
 4. Выкормишь тигра – беды не миновать (Nuôi ong tay áo)
 5. - Дыма без огня не бывает - Где дым, там и огонь (Không có lửa làm sao có khói)
 6. Где мутная вода, там жирные цапли (Đục nước béo cò)
 7. Глупость одной минуты разрушает труд мудрости, потребовавший три года (Khôn ba năm, dại một giờ)
 8. Гни дерево пока оно молодо, ребенка учи, пока он не вырос (Uốn cây từ thuở còn non, Dạy con từ thuở hãy còn ngây thơ)
 9. Говорить, будто воду на голову утки лить (Nói như  nước đổ đầu vịt)
10. Голова, как у слона, а хвостик – мышиный (Đầu voi đuôi chuột)
11. Голову спрятал, да хвост выставил (Giấu đầu hở đuôi)
12. Горькое лекарство рот вяжет, да болезнь излечивает (Thuốc đắng dã tật)
13. Гуляя под луной, забывают о лампе. (Có Trăng Quên Đèn)
14. Два хозяина в доме – нет согласия; два короля в государстве -нет мира (Một nước không thể có hai vua)
15 .Дед говорит про курицу, а бабка ему про утку (Ông nói gà, bà nói vịt)
16. Дернешь лиану – взбудоражишь весь лес (Rút dây động rừng)
17. Дружные супруги и из Тихого океана воду вычерпают (Thuận vợ thuận chồng, tát Biển Đông cũng cạn)
18.Если говоришь, то держи слово, не будь бабочкой, порхающей с места на место (Nói lời phải giữ lấy lời. Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.)
19. Дурак плетет корзины посреди дороги (Kẻ ngu đan sọt giữa đường/ Đẽo cày theo ý người ta/  Sẽ thành khúc gỗ chẳng ra việc gì)
20. Ему дорогу показали, а он по тропинке идет (Đường quang không đi lại quàng bụi rậm)
21. Если ешь слишком много, то теряешь вкус, если говоришь слишком много, то теряешь разумные слова (Rượu nhạt uống lắm cũng say. Người khôn nói lắm dẫu hay cũng nhàm)
22. Без длинных дорог – кто знает, хорош ли конь (Lộ diêu tri mã lực/ Đường dài mới biết ngựa hay)
23. Биться, как рыба на кухонном столе (Cá nằm trên thớt)
24. Богатый глух, а знатный слеп (Nghèo cho sạch, rách cho thơm)
25. В глубоком пруду – рыба крупная (Ao sâu tốt cá)
26. В гневе и прямое становится кривым, в любви и кривое становится прямым (Thương nhau củ ấu cũng tròn/ Ghét nhau quả bồ hòn cũng méo)
27. В доме еще ничего не известно, а на улице уже все знают (Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường)
28.Вино входит – слова выходят (Rượu vào lời ra)
29. Возить дрова в лес (Chở củi về rừng)
30. Все трудно лишь сначала (Vạn sự khởi đầu nan)
31.  Встретил у парадной двери, а впустил с черного хода (Đưa người cửa trước rước người cửa sau)
32.  Выбирай место для жилья, друга – для игры (Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở)
33. Если отец лев, то и сын львенок (Cha nào con nấy)


 

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Sat, 22 Feb 2014 10:50:41 +0700
THE FIRST RUSSIAN CLASS AT THE SECOND BRANCH OF BIET https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=437:the-first-russian-class-at-the-second-branch-of-biet&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=437:the-first-russian-class-at-the-second-branch-of-biet&catid=27&Itemid=567&lang=en

After one week of enroling, at 5:45pm on 27th August, 2013 BIET started the first Russian class at its second branch - 50 Nguyen Khuyen Street - Vinh Hai Ward - Nha Trang City - Khanh Hoa Province. The class has 15 students. All of them at first approach this difficult Russian. However, they were determined to study this language until they are good at it to meet with their present jobs.

 

 https://www.youtube.com/watch?v=gorxLUE2LO8

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Tue, 27 Aug 2013 12:08:11 +0700
INTRODUCING AND GETTING ACQUAINTED WITH SOMEONE https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=429:introducing-and-getting-acquainted-with-someone&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=429:introducing-and-getting-acquainted-with-someone&catid=27&Itemid=567&lang=en

Here is the way to introduce and get acquainted with someone in Russian:

 

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Sun, 07 Jul 2013 08:28:04 +0700
MOTHER IS A HAPPINESS https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=425:mother-is-a-happiness&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=425:mother-is-a-happiness&catid=27&Itemid=567&lang=en

Если мне бывает больно,                Nếu con cảm thấy đau,
Мама доброю рукой                          Mẹ với bàn tay yêu thương
Успокаивает боли                             Xoa dịu vết thương
И несет с собой покой.                    Và mang tới sự bình yên

И когда игрушке новой                     Khi có đồ chơi mới
Шумно радуюся я,                            Con vui mừng xiết bao
Улыбается со мною                          Mẹ cười với con
Мама милая моя.                              Ôi mẹ yêu dấu

Пусть несет с собою ветер             Hãy để gió mang tới
То, что всем открою я:                     Mọi thứ con khám phá ra
В целом мире, в целом свете         Trên thế giới này
Мама лучше всех — моя.                Chẳng ai tốt bằng mẹ

 

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Sat, 22 Jun 2013 07:11:15 +0700
PERSONAL PRONOUNS OF RUSSIAN https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=424:personal-pronouns-of-russian&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=424:personal-pronouns-of-russian&catid=27&Itemid=567&lang=en

Here is personal pronouns of Russian:

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Mon, 17 Jun 2013 14:04:50 +0700
МАМА - MOM https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=422:mom&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=422:mom&catid=27&Itemid=567&lang=en

Мама — в целом мире слов не хватит,            Mẹ - Bao nhiêu từ trên thế gian cũng chẳng đủ
Чтоб за все тебя благодарить.                           Để con cám ơn Người về tất cả
За бессонные моменты у кровати,                   Vì những đêm thức trắng cạnh giường con
И за слезы горькие обид.                                    Vì những giọt nước mắt chua cay của sự buồn tủi  
За поддержку и твою заботу,                             Vì  sự lo lắng ,quan tâm của mẹ
Воспитанья первые шаги,                                   Dạy con những bước đầu tiên
И за каждую нелегкую субботу,                         Vào mỗi thứ 7 chẳng dễ dàng
Что ты посвящала нам одним.                           Duy nhất mẹ dành hết cho con
За улыбку, греющую сердце,                              Vì  nụ cười và trái tim nóng bỏng
За объятия любимых рук,                                  Vì cái ôm của vòng tay yêu thương  
Мамочка — ты лучше всех на свете!               Mẹ - Người tốt hơn tất cả
Героиня, Женщина и Друг.                                 Mẹ -Người nữ anh hùng,người vợ ,người bạn tâm giao

 

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Thu, 13 Jun 2013 13:58:27 +0700
Дорогой маме - FOR BELOVED MOTHER https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=421:for-beloved-mother&catid=27&Itemid=567&lang=en https://www.biet.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=421:for-beloved-mother&catid=27&Itemid=567&lang=en

              Дорогой маме                                               CHO MẸ DẤU YÊU
Вэлла
Всё,что происходит с нами,                          Tất cả mọi thứ xảy ra với chúng ta
Мы как-то странно делим пополам:             Thật lạ lùng chúng ta chia làm đôi
Если радость-празднуем с друзьями,         Nếu niềm vui-ta vui cùng với bạn
А с бедой приходим к матерям                    Còn hoạn nạn ta đến với Mẹ yêu thương

Заняты работой и делами                            Bộn bề  với mọi thứ công việc
День за днем в потоке суеты                      Ngày nối ngày trong cảnh bận rộn ấy
Мы не часто думаем о маме,                      Chúng ta không thường xuyên nghĩ về Mẹ nữa
Слишком редко дарим ей цветы.                Thật thừa thãi khi tặng Mẹ những bông hoa

И свои болезни носим к маме,                    Sự đớn đau ta mang đến với Mẹ
И обиды к ней идем делить,                        Sự giận hờn ta đến sẻ chia cùng Mẹ
И морщинки ей рисуем сами,                     Ta đang tự vẽ lên những nếp nhăn cho Mẹ
Позабыв прощенья попросить...                 Ta đã quên mong mẹ thứ tha

А мама всё равно нас любит,                     Dù thế nào mẹ vẫn yêu chúng ta
Чтобы не случилось не предаст,                 Dù chuyện gì xảy ra cũng không bao giờ phản bội
Всё простит,обиды все забудет,                 Mẹ thứ tha tất cả,bỏ qua những lời xúc phạm
Руку,душу,сердце - всё отдаст !                  Mẹ đã hiến dâng tất cả :đôi tay,linh hồn và trái tim

 

]]>
tanchi@biet.edu.vn (tanchi) Russian Thu, 13 Jun 2013 13:51:19 +0700