Một Số Ngữ Động Từ Của Get

1. Get on with (continue doing something): Tiếp tục làm gì
    Ví dụ: Class, please listen and let Jason get on with his presentation (Nào cả lớp, vui lòng nghe và để Jason tiếp tục phần trình bày của anh ấy)
Một Số Ngữ Động Từ Của Get

2. Get out (leave): Thoát khỏi
   Ví dụ: How did the dog get out? (Con chó đã thoát bằng cách nào?)

3. Get out + noun (leave): Rời/ ra khỏi …..
   Ví dụ: Get out of the house (Ra khỏi nhà)

4. Get out of + noun/ V-ing (avoid something/doing something): Tránh (né tránh)
    Ví dụ: My sister always tried to get out of cleaning the house (Chị tôi luôn luôn cố né tránh lau chùi nhà cửa)

5. Get over (Recover/ forget ….): Phục hồi/ quên
    Ví dụ: Alex had a bad cold but he got over it (Alex bị cảm lạnh nặng nhưng anh ấy đã phục hồi rồi)

6. Get rid of …(Eliminate): Loại trừ, loại ra khỏi
    Ví dụ: I have to get rid of all my old clothes (Tôi phải thải tất cả những quần áo cũ của tôi)

7. Get around (to) (find time to do something): tìm được thời gian làm gì
    Ví dụ: She finally got around to mowing the lawn (Cuối cùng cô ấy cũng tìm được thời gian cắt cỏ)
 
Đăng ký bất cứ lúc nào tại:
Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Tuệ - BIET
Đc: 50 Nguyễn Khuyến, Vĩnh Hải, Nha Trang
Đt: 0258 3833 207   Hotline: 0913607081   Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Học online: http://online.biet.edu.vn  

Liên hệ nhanh

  • Hot line: 0913.607081
                  0258. 3833207

Kết nối

Kết nối với tôi:

Liên hệ trực tuyến