Cách Dùng Make Và Do
Dùng MAKE để nói điều gì không tồn tại trước đó
Dùng DO để nói về một hoạt động hoặc hành động
Make the bed: Dọn giường
Make a cake: Làm bánh
Make the dinner: Làm bữa ăn tối
Make a cup of tea/coffee: Pha một tách trà/cà phê
Make a mess: Làm dơ bẩn
Make a wish: Ước muốn
Make plans: Lập (lên) kế hoạch
Make a decision: Quyết định
Make mistake: Phạm lỗi
Make noise: Làm ồn
Make money: Kiếm tiền
Make an excuse: Xin lỗi
Make an effort: Cố gắng
……………..
Do housework: Làm công việc nhà
Do the ironing: Ủi quần áo
Do homework: Làm bài tập về nhà
Do the washing-up: Rửa chén
Do the shopping: Mua sắm
Do the cleaning: Quét dọn sạch sẽ
Do well: Làm tốt
Do badly: Làm dở
Do someone a favour: Giúp đỡ ai
Do your make-up: Trang điểm
Do business: Kinh doanh
Do your best: Cố gắng hết mức
Do a course: Tham gia một khóa học
Cách Dùng Make Và Do
Các bài khác...
- Một Số Ngữ Động Từ Của Get
- Sự Khác Nhau Giữa Say - Tell - Talk - Speak
- Sự Khác Nhau Giữa Tax - Duty - Levy
- Phân biệt Photo – Picture – Image
- Sự Khác Nhau Giữa Wait Và Await
- Phân Biệt Look - Watch - See
- Phân Biệt Think Of Và Think About
- Cách Dùng Của Horrible - Horrific Và Terrible - Terrific
- Phân Biệt Persons - People Và Peoples
- Sự Khác Nhau Giữa Assure - Ensure Và Insure